300x250 AD TOP

Slider[Style1]

Fashion

About us

Find Us On Facebook

Được tạo bởi Blogger.

Video Of Day

Thứ Hai, 27 tháng 3, 2017

Tagged under: , , ,

Từ vựng : apparent (adjective ) + cách dùng và nghĩa


It became apparent to them that he was not coming

Nghĩa là :  Việc anh ấy không đến dần trở nên rõ ràng với họ.

Apparent to + them : trở nên rõ ràng với họ , bọn họ .


The error was apparent to everyone in the audience


Cách dùng:

apparent (from something) (that…)
apparent (to somebody) (that…)


0 nhận xét:

Đăng nhận xét