It became apparent to them that he was not coming
Nghĩa là : Việc anh ấy không đến dần trở nên rõ ràng với họ.
Apparent to + them : trở nên rõ ràng với họ , bọn họ .
The error was apparent to everyone in the audience
Cách dùng:
apparent (from something) (that…)
apparent (to somebody) (that…)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét