Tesol chính là chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm quốc tế đối với phương pháp dạy tiếng Anh dành cho các giáo viên dạy tiếng Anh ở các quốc gian coi tiếng Anh như là ngoại ngữ. Hiện nay, ở Việt Nam, các trung tâm dạy Tesol xuất hiện này càng nhiều khiến cho các học viên băn khoăn không biết lựa chọn trung tâm nào để học và trung tâm nào cấp chứng chỉ mới được công nhận? Trung tâm AIT là một đại diện chính thức ở Việt Nam tại khu...
Thứ Tư, 29 tháng 3, 2017
Tagged under:
Nên học tesol ở đâu uy tín và chất lượng tại TPHCM?
Trung tâm AIT cung cấp đến cho các học viên khóa học Tesol ở TPHCM chất lượng và uy tín với chứng chỉ Tesol được cấp tại Úc. Bạn là - Một giáo viên dạy tiếng Anh có nhu cầu muốn nâng cao trình độ tiếng anh và giảng dạy tiếng Anh chuyên môn cũng như muốn tăng thêm mức thu nhập? - Bạn có bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng và muốn tìm công viên làm bán thời gian ở các trung tâm dạy ngoại ngữ hay muốn dạy tiếng anh ở...
Thứ Hai, 27 tháng 3, 2017
Tagged under: Contemporary, học tiếng anh, học từ vựng, tính từ Contemporary
Từ vựng : Contemporary(Adjective) nghĩa và cách dùng
Contemporary : /kənˈtempərəri/ (adjective) Contemporary : cùng thời , đương thời Ví dụ: He was contemporary with the dramatist Congreve. We have no contemporary account of the battle (= written near the time that it happened). Cách dùng : Contemporary (with somebody/something) ...
Tagged under:
Từ vựng : INTERPRETATION (Noun) nghĩa và cách dùng
Tnterpretation - /ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃən/ (noun) Nghĩa : Cách hiểu, cách giải thích, diễn giải. Sample : It is not possible for everyone to put their own interpretation on the law. Dịch : Mỗi người không thể tự giải thích, diễn giải khi ở ngoài tòa án / Hoặc : Không ai có thể tự diễn giải cho luật pháp của mình. Dreams are open to interpretation(= they can be explained in different ways). Giấc mơ thường là đề tài mở để giải thích,( giống với việc họ có thể giải thích theo nhiều cách khác...
Tagged under: apparent, học tiếng anh, học từ vựng, tính từ apparent
Từ vựng : apparent (adjective ) + cách dùng và nghĩa
It became apparent to them that he was not coming Nghĩa là : Việc anh ấy không đến dần trở nên rõ ràng với họ. Apparent to + them : trở nên rõ ràng với họ , bọn họ . The error was apparent to everyone in the audience Cách dùng:apparent (from something) (that…)apparent (to somebody) (that…) ...