300x250 AD TOP

Slider[Style1]

Fashion

About us

Find Us On Facebook

Được tạo bởi Blogger.

Video Of Day

Hiển thị các bài đăng có nhãn học từ vựng. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn học từ vựng. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 27 tháng 3, 2017

Tagged under: , , ,

Từ vựng : Contemporary(Adjective) nghĩa và cách dùng

Contemporary : /kənˈtempərəri/

(adjective) Contemporary : cùng thời , đương thời

Ví dụ:

He was contemporary with the dramatist Congreve.

We have no contemporary account of the battle (= written near the time that it happened).

Cách dùng : 

Contemporary (with somebody/something)


Tagged under: , , ,

Từ vựng : apparent (adjective ) + cách dùng và nghĩa


It became apparent to them that he was not coming

Nghĩa là :  Việc anh ấy không đến dần trở nên rõ ràng với họ.

Apparent to + them : trở nên rõ ràng với họ , bọn họ .


The error was apparent to everyone in the audience


Cách dùng:

apparent (from something) (that…)
apparent (to somebody) (that…)